Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kinh doanh luôn được các doanh nghiệp quan tâm, đặc biệt là những ai có mối quan hệ giao thương với Hàn Quốc. Hãy cùng Du học Hàn Quốc TinEdu tìm hiểu 50 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kinh doanh, hợp tác quốc tế trong bài viết dưới đây nhé!
50 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kinh doanh
- 경제: Kinh tế
- 경제계: Giới kinh tế
- 경제계약: Hợp đồng kinh tế
- 경제계획: Kế hoạch kinh tế
- 경제공황: Khủng hoảng kinh tế
- 경제구: Khu kinh tế
- 경제권: Khu vực về kinh tế
- 경제발전: Phát triển kinh tế
- 경제상황: Tình hình kinh tế
- 경제성: Tính kinh tế
- 경제성장: Tăng trưởng kinh tế
- 경제의활성화: Thúc đẩy nền kinh tế
- 경제인: Người làm kinh tế
- 경제적: Có tính kinh tế, thuộc về kinh tế
- 경제중재기구: Cơ quan trọng tài kinh tế
- 경제지표: Chỉ số kinh tế
- 경품: Hàng bán đấu giá
- 경품권: Quyền bán đấu giá
- 경향: Khuynh hướng
- 거래날짜: Ngày giao dịch
- 거래내역조회: Kiểm tra nội dung giao dịch
- 거래내용: Nội dung giao dịch
- 거래대금: Số tiền giao dịch
- 거래량: Lượng giao dịch
- 거래번: Số lần giao dịch
- 거래소: Sàn giao dịch
- 거래수: Số giao dịch
- 거래액: Lượng giao dịch
- 거래처: Nơi giao dịch
- 검토: Kiểm thảo
- 격려금: Tiền khuyến khích
- 견본: Hàng mẫu
- 견본품: Hàng mẫu
- 견적서: Thư chào hàng
- 견적송장: Bảng giá
- 견직: Dệt
- 결산: Quyết toán
- 결산승인: Đồng ý quyết toán
- 결손: Thiếu hụt
- 결제: Duyệt thanh toán
- 거스름돈: Tiền thối lại, tiền thừa
- 거시경제: Nền kinh tế vĩ mô
- 거시적분석: Phân tích vĩ mô
- 거액: Số tiền lớn
- 고가: Giá cao
- 거품: Bong bóng
- 고급품: Hàng cao cấp
- 건설: Xây dựng
- 건의를받다: Chấp thuận kiến nghị
- 고용하다: Thuê
Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kinh doanh, hợp tác quốc tế dành cho những bạn muốn trau dồi thêm về các từ vựng tiếng Hàn để phục vụ cho công cuộc du học Hàn Quốc. Chúc các bạn học học tiếng Hàn tốt!