Học Từ Vựng Tiếng Hàn Qua Các Chủ Đề

Từ vựng tiếng Hàn, là một phần mà người học không thể bỏ qua khi tiếp cận ngôn ngữ này. Nó giúp bạn tự tin và thuận lợi hơn khi giao tiếp, đọc và nghe hiểu tiếng Hàn. Bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn qua các chủ đề, audio, hình ảnh … điều này sẽ giúp bạn học nhanh hơn, nâng cao kỹ năng giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch hay du học Hàn Quốc.

Dưới đây là một số chủ đề và tình huống thông dụng khi giao tiếp bằng tiếng Hàn, đã được tích góp và sàng lọc. Việc gộp các từ vựng có liên quan đến nhau sẽ giúp người học nhạy bén hơn, dễ dàng hình dung ra các chuỗi từ có liên kết với nhau, giúp các bạn nhanh thuộc và nhớ lâu hơn.

Chủ đề tình yêu

Đây là những câu thường được dùng khi hẹn hò bằng tiếng Hàn

Bạn có bạn gái / bạn trai chưa?

여자친구/남자챤구 있어요?
yeojachingu / namjachingu isseoyo?

Tôi còn độc thân
나는 미혼입니다
naneun mihonimnita

Tôi đã có bạn gái / bạn trai
나는 여자친구/남자친구 있어요
naneun yeojachingu / namjachingu isseoyo

Bạn đã kết hôn chưa?
결혼 하셨어요?
kyeolhon hasyeosseoyo?

Tôi đã kết hôn
저는 결혼 했어요
kyeolhon hasseoyo

Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không?

저와 산책하러 가실래요?
jeowa sanchaekaleo kasillaeyo?

Bạn cố muốn đi xem phim cùng tôi không?
저와 같이 영화 볼래요?
jeowa kachi yeonghoa bolleyo?

Bạn sẽ đi chơi cùng với tôi chứ?
나랑 데이트 할래요?
narang deiteu halleyo?

Chúng ta hẹn hò nhé?
우리 사귀 할래요
uri sakuy halleyo?

Bạn sẽ lấy tôi chứ?
나랑 결혼 할래요?
narang kyeolhon halleyo?

từ vựng tiếng Hàn về cảnh vật
Từ vựng tiếng Hàn về cảnh vật

Chủ đề trường học

Trường học

Các địa điểm trong trường

Học sinh – sinh viên

Các môn học

학교 – trường học
대학교 – trường đại học
대학원 – cao học
전문대학– trường cao đẳng
외대 – đại học ngoại ngữ
법대 – đaị học luật
사범대학 – đại học sư phạm
의대 – đaị học y
여대 – đại học nữ
국립대학 – đại học quốc gia
공립학교 – trường công lập
사립대학 – đại học dân lập
학원 – học viện
개방대학 – đại học mở
기숙학교 – trường nội trú
주간학교 – trường ngoại trú
고등학교 – cấp 3
중학교 – cấp 2
초등학교 – cấp 1
유치원  – mẫu giáo
탁아소 – nhà trẻ
사무실 – văn phòng
도서관 – thư viện
운동장 – sân vận động
기숙사 – ký túc xá
치료소 – bệnh xá
강당 – giảng đường
연구실 / 실험실  – phòng thí nghiệm
교수님 – giáo sư
선생님 – giáo viên
교장 – hiệu trưởng
학생 – học sinh
대학생 – sinh viên
일학년 – năm thứ nhất
이학년 – năm thứ hai
삼학년 – năm thứ ba
사학년 – năm thứ 4
동창 – bạn học
선배 – tiền bối
후배 – hậu bối
반장 – lớp trưởng
조장 – tổ trưởng
과목 – môn học
부문 / 학과 – khoa
수학 – môn toán
화학 – môn hóa
국어 – quốc ngữ / ngữ văn
영어 – tiếng anh
문화 – văn hóa
물라학 – vật lý
역사 – lịch sử
지리학 – địa lý
사범  – sư phạm
과학 – khoa học
건축 – kiến trúc
심리학 – tâm lý
언어 – ngôn ngữ
약학 – dược
공업 – công nghiệp

Chủ đề nấu ăn

가루: bột
가지: cà tím
각사탕: đường phèn
감자: khoai tây
건새우: tôm khô
게: cua
게살: thịt cua
고구마: khoai lang
고수 (코리앤더): ngò rí, ngò, rau mùi
고추: ớt
고추가루: ớt bột
공심채: rau muống
굴 소스: dầu hàu
꼬막조개: sò huyết
꼬치: que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추: rau diếp xoăn, xà lách

내장: lòng heo
녹말가루: bột năng

녹후추: hạt tiêu xanh
논 허프: rau om, ngò om
느타리버섯: nấm bào ngư
늑맘소스 (피쉬소스): nước mắm
다섯 종류의 향신료: ngũ vị hương
다진 돼지고기: thịt lợn (heo) xay
다진 레몬그라스: sả băm
당근: cà rốt, củ cải đỏ
당면: bún tàu, miến
대나무 꼬치: que tre
대두: đậu nành, đỗ tương
달걀: trứng
달걀: trứng gà
닭가슴살: ức gà
닭고기: thịt gà
닭날개: cánh gà
닭다리: đùi gà
닭의 간: gan gà

Chủ đề về gia đình

Quan hệ trực hệ – 직계가족

증조 할머니: Cụ bà
증조 할아버지: Cụ ông
할아버지: Ông
할머니: Bà
친할아버지: Ông nội
친할머니: Bà nội
외할머니: Bà ngoại
외할아버지: Ông ngoại
어머니: Mẹ
아버지: Bố
오빠: Anh (em gái gọi)
형: Anh (em trai gọi)
언니: Chị (em gái gọi)
누나: Chị (em trai gọi)
형수: Chị dâu
매형: Anh rể (em trai gọi)
형부: Anh rể (em gái gọi)
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể (đối với anh vợ)
제부: Em rể (đối với chị vợ)
조카: Cháu

Quan hệ họ hàng bên nội – 친가 친척

형제: Anh chị em
큰아버지: Bác (anh của bố)
큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai – 큰아버지)
작은아버지: Chú (em của bố)
삼촌: chú (em của bố gọi khi chưa lập gia đình)
고모: cô (em gái của bố)
고모부: Chú ,bác (chồng của em ,hoặc chị của bố)

Quan hệ họ hàng bên ngoại – 외가 친척

외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh của mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)
Từ vựng về hoa quả

Từ vựng về hoa quả

Chủ đề sinh hoạt hằng ngày

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Buổi sáng – 오전
Buổi trưa – 점심
Buổi chiều – 오후
Buổi tối – 저녁
Hôm kia – 그저께
Hôm qua – 어제
Hôm nay – 오늘
Ngày mai – 내일
Ngày kia – 모레
Cuối tuần – 주말
Ngày thường – 평일

Động từ tiếng Hàn về sinh hoạt hàng ngày

ăn – 먹다
uống – 마시다
ngủ – 자다
nói chuyện – 이야기하다
đọc – 읽다
nghe – 듣다
nhìn, xem – 보다
làm việc – 일하다
học bài – 공부하다
tập thể dục thể thao – 운동하다
nghỉ ngơi – 쉬다
gặp gỡ – 만나다
mua – 사다
bán – 팔다
thức dậy – 일어나다
đánh răng – 이를 닦다
rửa mặt – 세수하다
dọn vệ sinh – 청수하다
tắm – 목욕하다
mua sắm – 쇼핑하다
đi dạo – 산채하다

Một số ví dụ trong cuộc sống hàng ngày

Xin chào mọi người. Tôi là Kim Ki Bum. Sau đây là công việc hàng tuần của tôi.

여러분! 안녕하세요. 저는 김기범입니다. 다음은 제일주일 일과입니다.

Buổi sáng tôi thức dậy lúc 6h30′.

오전 6시 30분에 일어나요.

Sau đó tôi đánh răng và rửa mặt.

그후에 이를 닦고 세수를 해요

Tôi ăn sáng lúc 7h.

7시에 아침을 먹어요

Tôi thường ăn bánh mỳ và sữa vào buổi sáng.

아침에 빵하고 우유를 먹어요

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề màu sắc

색깔: màu sắc
무색의: không màu
울긋불긋한: nhiều màu sắc
다색의: sặc sỡ
은백색의: sáng chói
오렌지색: màu cam
검은색: màu đen
빨간,붉은: màu đỏ
분홍색: màu hồng
유황색 / 크림색: màu kem
청록색: màu lam
갈색 / 밤색: màu nâu
짙은 감색 / 바다색: màu nước biển
보라색: màu tím
흰색 / 백색: màu trắng
노란색: màu vàng
회색: màu xám
회백색: xám tro
장밋빛: hồng nhạt

심홍색: đỏ tươi
주홍색: đỏ chói
자줏빛 / 자색: đỏ tía

옅은 빨간: đỏ nhạt
강렬한 색: đỏ sẫm
암갈색: nâu đen
약간 흰: hơi trắng
푸른 / 남색: màu xanh da trời
암녹색: xanh lá cây đậm
옅은 푸른 색: màu xanh lá cây nhạt
흰색 / 백색: màu trắng
노란색: màu vàng
회색: màu xám
회백색: xám tro
장밋빛: hồng nhạt
심홍색: đỏ tươi
주홍색: đỏ chói
자줏빛 / 자색: đỏ tía
옅은 빨간: đỏ nhạt
강렬한 색: đỏ sẫm
암갈색: nâu đen
약간 흰: hơi trắng
푸른 / 남색: màu xanh da trời
암녹색: xanh lá cây đậm
옅은 푸른 색: màu xanh lá cây nhạt

Ngoài học từ vựng tiếng Hàn qua các chủ đề, bạn có thể tìm và học từ vựng qua hình. Với kinh nghiệm học tiếng Hàn đã được các bạn du học sinh chia sẻ, bạn nên chú trọng đến phần phát âm của mình, điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Chúc các bạn thành công nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *