Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng dành cho du học sinh

Việc học tiếng Hàn để đi du học và đi xuất khẩu lao động ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Có rất nhiều cách để các bạn có thể tiếp cận với ngôn ngữ Hàn Quốc như: học qua mạng internet, học qua sách vở, học tiếng Hàn tại nhà và học tại các trung tâm ngoại ngữ…

Tuy nhiên, các khóa học tiếng Hàn ở trung tâm ngoại ngữ có giá khá đắt và nếu bạn cố gắng tự học sẽ phần nào tiết kiệm được một khoản lớn chi phí du học Hàn Quốc. Dưới đây là những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, mời các bạn cùng tham khảo !

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn Quốc hàng ngày
Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn Quốc hàng ngày

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn được sử dụng phổ biến

1. Xin chào tiếng Hàn 안녕하새요! An yong ha se yo
2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn 안영히 주무새요! An young hi chu mu se yo
3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn 생일죽아합니다 Seng il chu ka ham ni ta
4. Chúc vui vẻ 즐겁게보내새요! Chư ko un bo ne se yo
5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe 잘지냈어요? 저는 잘지내요. Jal ji net so yo
6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…         이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. I rưm mi mu ót si e yo
7. Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta
8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại 안녕히게세요. 또봐요 An young hi ke se yo. tto boa yo
9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi… tuổi 몇살 이세요? 저는 … 살이에요. Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.
10. Tôi xin lỗi 미안합니다. Mi an ham ni ta
11. Xin cám ơn 고맙습니다. Go map sưm ni ta
12. Không sao đâu 괜찬아요! Khuen ja na yo
13. Tôi biết rồi 알겠어요 Al get so yo
14. Tôi không biết 모르겠어요 Mo rư get so yo
15. Làm ơn nói lại lần nữa 다시 말슴해 주시겠어요? Ta si mal sư me ju si get so yo?
16. Bạn có thể nói chậm một chút! 천천히 말슴해 주시겠어요? Chon chon hi mal sư me ju si get so yo
17. Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút 한국어 조금 할 수있어요. Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

Một số câu hỏi tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

1. Tên bạn là gì? 이름이 뭐예요? i-rư-mi muơ-yê -yô?
2. Ai đó? 누구예요? nu-cu-yê -yô
3. Người đó là ai? 그사람은 누구예요? cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?
4. Bạn từ đâu đến? 어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
5. Có chuyện gì vậy? 무슨일이 있어요? mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô
6. Bây giờ bạn đang ở đâu? 지금 어디예요? chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?
7. Nhà bạn ở đâu? 집은 어디예요? chi-pưn ơ-ti-yê -yô?
8. Ông Kim có ở đây không? 김선생님 여기 계세요? Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?
9. Cô Kim có ở đây không? 미스김 있어요? mi-xư -kim ít-xơ-yô
10. Cái gì vậy? 뭐예요? muơ-yê -yô
11. Tại sao? 왜요? oe-yô
12. Sao rồi/Thế nào rồi? 어때요? Ơ-te-yô
13. Khi nào/Bao giờ? 언제 예요? Ơn-chê -yê -yô
14. Cái này là gì? 이게 뭐예요? i-kê muơ-yê -yô
15. Cái kia là gì? 저게 뭐예요? chơ-kê muơ-yê -yô
16. Bạn đang làm gì vậy? 뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô
17. Bao nhiêu tiền 얼마예요? Ơl-ma-yê -yô

Một số câu giao tiếp thường dùng khi đi du lịch Hàn Quốc

Mẫu câu hỏi đường

1. Làm ơn cho tôi hỏi, ngân hàng gần đây nhất ở đâu? 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy? 여기는 어디에요? yeo ki nưn eo di e yo
3. Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 어디에서 댁시를 타요? eo di e seo tek si rul tha yo
4. Trạm xe buýt ở đâu vậy? 버스정류장이 어디세요? beo su cheong ryu chang eo di se yo
5. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 이곳으로 가주세요 i kot su ro ka chu se yo
5. Làm ơn hãy dừng lại ở đây 여기서 세워주세요 yeo ki seo se uo chu se yo

Khi đi mua sắm

1. Cái này bao nhiêu tiền vậy? 이거 얼마나예요 i keo eol ma na ye yo
2. Tôi sẽ lấy cái này 이걸로 주세요 i kol lo chu se yo
3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không? 신용카트 되나요? sin yeong kha thư due na yo
4. Tôi có thể mặc thử được không? 입어봐도 되나요? ipo boa do due na yo
5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không? 조금만 깎아주세요? cho gưm man kka kka chu se yo
6. Cho tôi lấy hóa đơn được không? 영수증 주세요? yeong su chưng chu se yo

Ở trong nhà hàng

1. Có thể cho tôi xem thực đơn được không? 메뉴 좀 보여주세요? me nyu chom bo yeo chu se yo
2. Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 추천해주실 만한거 있어요? chu chon he chu sil man han keo isso yo
3. Đừng nấu quá cay nhé ! 맵지안게 해주세요 mep ji an ke he chu se yo
4. Cho tôi xin một chút nước 물 좀 주세요 mul chom chu se yo
5. Làm ơn cho tôi món này 이것과 같은 걸로 주세요 i keot koa keol lo chu se yo
6. Hãy thanh toán cho tôi 계산서 주세요 kye san seo chu se yo

Trường hợp khẩn cấp

1. Tôi bị lạc đường 길을 잃었어요 kil ruwl i reo beo ryeot so yo
2. Tôi bị mất hộ chiếu 여권을 잃어 버렸어요 yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
3. Tôi bị mất ví tiền 지갑을 잃어 버렸어요 chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
4. Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu? 가장 가까운 경찰서가 어디에요? ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
5. Đại sứ quán ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? de sa quan ni eo di e it seo yo
6. Hãy giúp tôi 도와주세요 do oa chu se yo
7. Tôi có thể mượn điện thoại bạn một chút được không? 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Hy vọng một số câu từ vựng tiếng Hàn Quốc giao tiếp thông dụng trên, sẽ giúp được các bạn du học sinh học tập tốt hơn tại xứ sở Kim Chi, sớm thành công trên con đường chinh phục Hàn ngữ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *