Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Visa Du Học Hàn Quốc Năm 2018

Du học Hàn Quốc, là hình thức đang được nhiều bạn trẻ lựa chọn, một phần để trải nghiệm văn hóa, phần còn lại là để thực hiện mục đích nâng cao trình độ của mình. Để thực hiện được điều này, bạn sẽ phải trải qua bài phỏng vấn và các câu hỏi từ Lãnh Sự Quán/Đại Sứ Quán Hàn Quốc. Vì đây là buổi phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Hàn, có hai hình thức phỏng vấn: Đối đáp trực tiếp hoặc các bạn có thể được cho làm bài phỏng vấn trên giấy, nên sẽ khiến bạn rất lo lắng, không biết bản thân mình sẽ phải trả lời ra sao để được thông qua. Vì thế trước buổi phỏng vấn, bạn nên tìm hiểu các dạng câu hỏi phỏng vấn visa du học Hàn, để có sự chuẩn bị trước, nhằm đạt kết quả tốt hơn.

Dưới đây là những câu hỏi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc thường gặp, những câu hỏi này sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi phỏng vấn.

Kinh nghiệm phỏng vấn thực tế

Để có cái nhìn thực tế về buổi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc, ta hãy cùng lắng nghe những chia sẻ của các bạn du học sinh đã trải qua buổi phỏng vấn, để xem ta nên chý ý điều gì nhé.

Bạn Hoàng chia sẻ rằng: “Mình vào phòng phỏng vấn, đại sứ quán chỉ hỏi mình đúng 3 câu mà thôi”

1. 이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?

2.어디에서 살아요? Bạn đang sống ở đâu?

3.졸업 후에 뭘 했어요? Sau tốt nghiệp bạn đã làm gì?

Nhưng tiếc thay, mình nghe không rõ câu hỏi nên đã trả lời sai. May mà có chị phiên dịch nhắc lại cho mình trả lời đúng, nên mình mới được cấp visa.

Đại sứ quán Hàn Quốc sẽ phỏng vấn trực tiếp với bạn
Đại sứ quán Hàn Quốc sẽ phỏng vấn trực tiếp với bạn

Theo các bạn khác chia sẻ, câu hỏi phỏng vấn visa du học Hàn rất dễ chỉ hỏi từ 3 – 5 câu mà thôi, những trường hợp ngoại lệ thì cũng chỉ tới 3 phút là đã hoàn thành buổi phỏng vấn. Nhưng khi phỏng vấn cần phải chú ý lắng nghe, để biết cách trả lời sao cho đúng. Bên cạnh đó, các yếu tố về trang phục, thái độ và giọng điệu cũng có nhiều ảnh hưởng đến kết quả của bạn, vì thế phải thật lưu ý vấn đề này.

Những câu hỏi phỏng vấn visa thường gặp

1. 이름이 뭐 예요? Tên bạn là gì?

2. 몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?

3. 학생 주소 어디에입니까? Địa chỉ của bạn là ở đâu?

4. 지금 몇시예요? Bây giờ là mấy giờ?

5. 어디에서 살아요? Bạn đang sống ở đâu?

6. 가족 소개 해보세요? Hãy giới thiệu về gia đình

7. 부모님이 뭘 해요? Bố mẹ làm gì?

8. 부모님 수입이 얼마요? Thu nhập của bố mẹ bạn là bao nhiêu?

9. 고등학교 언제 졸업했어요? Bạn tốt nghiệp cấp ba khi nào? Hoặc họ sẽ hỏi là 졸업 후에 뭘 했어요? Sau tốt nghiệp bạn đã làm gì?

10. 부모님 연세가 어떻게 됩니까? Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

11. 한국어 공부 얼마나 했어요? Bạn học tiếng hàn được bao nhiêu lâu rồi?  Hoặc người ta sẽ hỏi là  한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn học tiếng hàn được bao lâu rồi?

12. 어디에서 한국어 공부 했어요? Bạn học tiếng hàn ở đâu?

Bạn sẽ nhận được visa sau khi phỏng vấn thành công
Bạn sẽ nhận được visa sau khi phỏng vấn thành công

13. 취미가 무엇입니까? Sở thích của bạn là gì?

14. 한국어 선생님은 누구세요? Tên giáo viên tiếng hàn bạn là gì?

15. 왜 한국에 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học hàn quốc?  Hoặc sẽ hỏi là 왜 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học?

16. 한국 어느 대학교에 지원했어요? Bạn đăng ký trường đại học nào? Hoặc sẽ hỏi là 한국에서 어느 대학교에 등록했어요? Bạn đã đăng ký vào trường nào ở Hàn Quốc?

17. 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Bạn biết đến trường đại học hàn quốc như thế nào?

18. “안녕 하세요”를 한번 써 보세요. Hãy thử viết “안녕 하세요”한국에서 유학 계획은 됩니까?

19. 학비 얼마를 냈습니까? Học phí bao nhiêu?

20. 아르바이트 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm không?

21. 지원한 대학교를 한글로 한번 써보세요? Hãy viết tên trường đại học mà bạn đã đăng ký?

22. 한국의 수도는 어디에요? Thủ đô của hàn quốc là gì?

23. 무슨 자격증이 있어요? Bạn có những bằng cấp gì?

24. 유학 기간 중에 시간이 있으면 뭘해요? Trong thời gian du học nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì?

25. 알파벳을 쓰고 말해 보세요. Hãy viết bảng chữ cái rồi đọc.

26. 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?

27. 오늘 몇시에 점심 먹었어요? Hôm nay bạn đã ăn cơm lúc mấy giờ?

28. 대사관에 무슨 교통편으로 왔어요? Bạn đã đến đại sứ quán bằng phương tiện gì?

29. 오늘 무슨 요일이에요? Hôm nay là thứ mấy?

30. 오늘은 몇 일이에요? Hôm nay là ngày mấy?

31. 요즘 hoặc (지금)은 무슨 계절 입니까? Bây giờ là mùa gì?

32. 하루에 한국어 공부를 얼마나 했어요? Một ngày bạn học tiếng Hàn bao lâu? Hoặc sẽ hỏi là 하루에 몇 시간 공부했어요? Một ngày bạn học tiếng Hàn mấy tiếng?

33. 어제가 며칠이에요? Hôm qua là ngày mấy?

34. 내일이 며칠이에요? Ngày mai là ngày mấy?

35. 오늘은 날씨가 어떻습니까? Thời tiết hôm nay thế nào?

36. 일년은 몇개월 hoặc (몇달)이 있습니까? Một năm có mấy tháng?

37. 한시간은 몇분입니까? Một giờ có mấy phút?

38. 일분은 몇초입니까? Một phút có mấy giây?

39. 일년은 몇개절이 있습니까? Một năm có mấy mùa?

40. 고향에서 하노이까지 시간이 얼마나 걸려요? Từ nhà bạn đến Hà Nội thời gian mất bao lâu?

Có thể thấy, các câu hỏi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc bên trên, bao gồm nhiều dạng khác nhau, có câu hỏi về trường, gia đình và những thông tin liên quan. Thông qua đó, Lãnh Sự Quán/Đại Sự Quán sẽ đánh giá được bạn khả năng hòa nhập tốt hay không khi sang Hàn Quốc. Hy vọng các bạn sẽ tự tin khi phỏng vấn tiếng Hàn trực tiếp và sớm nhận được visa du học Hàn Quốc nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *