Những Cách Nói Cố Lên Trong Tiếng Hàn Quốc

Để thể hiện sự cố gắng, khích lệ, người Hàn thường nói “Hwaiting”. Đây là cách nói cố lên được dùng phổ biến. Ngoài cách nói trên, bạn cũng có thể sử dụng nhiều câu khác để thể hiện sự khích lệ. Nếu bạn đang thắc mắc “Cố lên tiếng Hàn là gì? Có những cách nói nào?” hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Cố lên tiếng Hàn là gì?

Theo tìm hiểu của Thanh Giang, từ “cố lên” trong tiếng Hàn là một từ vay mượn của Fighting trong tiếng Anh. Bởi vì, từ fighting trong tiếng Hàn là 파이팅 [Fighting] nhưng tiếng Hàn lại không có âm [f] nên nó được biến tấu thành 화이팅 [Hwaiting].

Vì thế, để thể hiện sự khích lệ, người Hàn thường nói화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting]. Bạn có thể sử dụng cả hai cách nói này, tuy nhiên, từ Fighting không được sử dụng nhiều và phổ biến bằng Hwaiting.

>>> Nên dùng Fighting hay Hwaiting?

Hwaiting là từ vay mượn từ “Fighting” của tiếng Anh, ngụ ý kêu gọi chiến đấu.Trong tiếng Hàn không có âm [f], nên파이팅! (Fighting!) được biến tấu thành 화이팅[hwaiting]. Hiểu đơn giản, 화이팅là một dạng sai chính tả được chấp nhận.Vì vậy, nếu muốn nói cố lên một cách “chính thống”, bạn sẽ dùng 파이팅.

Bên cạnh 2 cách nói phổ biến trên, bạn có thể sử dụng một số cách nói khác như:

아자아자 (à-cha-à-cha) -> Cố lên, mang tính cổ vũ hồ hởi, thường sẽ nói 아자아자화이팅 (à-cha-à-cha-hwaiting).

힘내(요) [him-ne-yô] : 힘 sức mạnh + 내다 phát ra, làm xuất hiện -> Cố lên, mạnh mẽ lên

기운내(요) [ki-un-ne] : 기운 sức sống, khí thế + 내다 : Lấy lại khí thế đi -> Cố lên

다잘될거야 (ta-chal-twel-ko-ya) : 다 mọi thứ + 잘 một cách tốt đẹp + 될거야 sẽ trở nên: dùng để cổ vũ -> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

TOP cách nói cố lên tiếng Hàn – Những cách thể hiện sự cố gắng bằng tiếng Hàn

>>> Cố gắng để đạt được mục đích

최선을다하다 [ chuy-so-nưn-da-ha-ta]

=> Cố gắng hết sức

애쓰다 [e-ssu-ta]

=> Gắng sức đạt được mục đích

힘쓰다 [him-ssu-ta]

=> Gắng sức, nỗ lực, dồn tâm huyết

힘을기울이다 [hi-mưn-ki-u-ni-ta]

=> Tập trung mọi sức lực

노력을기울이다 [nô-ryo-kưl-ki-u-ni-ta]

=> Tập trung mọi nỗ lực

분발하다 [bul-bal-ha-ta]

=> Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ

열심히하다 [yol-sim-hi-ha-ta]

=> Làm chăm chỉ

용기를내다 [yông-ki-rưn-nê-ta]

=> Lấy can đảm, dũng khí làm điều gì

도전하다 [đô-chon-ha-ta]

=> Đối đầu với khó khăn để đạt được mục tiêu

Bài Hay  Học trong tiếng Trung là gì

참다 [chan-ta]

=> Gắng vượt khó khăn và vất vả.

눈물을억누르다 [nun-mu-nưl-oc-nu-rư-ta]

=> Cố gắng không rơi nước mắt

>>> Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác

수고하셨어요 [su-cô-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

고생하셨어요 [cô-seng-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

Không công nhận sự cố gắng của người khác

헛수고 [hot-su-cô]

=> Sự tốn công vô ích, sự uổng công

소용이없다 [sô-yong-ngi-op-ta]

=> Không có ý nghĩa

보람이없다 [bô-ra-mi-op-ta]

=> Không có ích, không có ý nghĩa

괜히 [kuyen-hi]

=> Một cách vô ích

>>> THAM KHẢO những câu nói thể hiện sự khích lệ trong tiếng Hàn

Cũng giống với tiếng Việt, tiếng Hàn được sử dụng khá đa dạng và linh hoạt. Bên cạnh câu nói cố lên quen thuộc, bạn có thể sử dụng một số cách nói khác. Dưới đây là một số câu nói thể hiện sự khích lệ trong tiếng Hàn, giúp bạn tích lũy thêm nhiều cách nói đa dạng khi giao tiếp. Cụ thể:

해봐! [he-boa]

=> Làm thử xem!

네탓이아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]

=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.

너를믿어요. [no-rul-mi-to-yo]

=> Tôi tin vào bạn.

기운내세요! [ki-un-ne-sê-yo]

=> Vui vẻ lên nào!

너의방식대로해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]

=> Hãy làm theo cách của bạn.

희망을버리지마. [hưi-ma-ngưl-bo-ri-chi-ma] hoặc 희망을포기하지말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]

=> Đừng từ bỏ hy vọng.

최선을다해. [chuy-so-nul-ta-he]

=> Hãy cố hết sức mình.

괜찮아질거야. 모든게잘될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya]

=> Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.

다시한번해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]

=> Làm thử lại lần nữa xem.

네마음이해 [ne-ma-eum-i-he]

=> Tôi hiểu tâm trạng của bạn.

포기하지마 [po-ki-ha-chi-ma] hoặc 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]

=> Đừng bỏ cuộc.

친구아힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]

=> Cố lên bạn nhé!

넌할수있어요. [non-hal-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm được mà.

그게힘든거알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra]

=> Tôi biết là nó rất khó khăn.

다잘될거야 [da-chal-đuyl-ko-ya] hoặc 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo]

=> Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

틀림없이넌할수있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]

=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.

걱정마 / 걱정 (염려) 하지마세요 [kot-chong-ma/ kot-chong (yom-ryo) ha-chi-ma-sê-yo]

=> Đừng lo lắng!

나를믿어. [na-rul-mi-to]

=> Tin tôi đi.

꼭이겨내라고믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to]

=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.

내가도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê]

=> Tôi sẽ giúp bạn.

너에겐좀벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya]

=> Điều đó thật khó khăn.

모든일이잘되길바랄게 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-kil-ba-ral-ge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo]

=> Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.

무슨일이생기면내가도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke]

=> Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.

이게끝이아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya]

=> Đó không phải là kết thúc.

넌용기만좀내면돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue]

=> Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.

무슨일이든지내가도울수있을거라면… [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon…]

=> Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…

좀진정하면생각이바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya]

=> Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.

오늘도화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing]

=> Hôm nay cũng cố lên nhé!

네가얼마나힘든지알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra]

=> Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu

다잘될거야. [ta-chal-twel-ko-ya]

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

Bài Hay  100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga

넌그녀보다잘해낼수있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.

조심해서하면할수있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so]

=> Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.

그일로얼마나힘드신지알고있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta]

=> Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.

할수있어(요). [hal-su-it-so (yo)] hoặc 잘했어(요) [chal-het-so(yo)]

=> Bạn sẽ làm được.

다음번엔넌꼭할수있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya]

=> Lần sau bạn có thể làm tốt được.

응원할게(요). [ưng-weon-hal-kê (yo)]

=> Tôi sẽ ủng hộ bạn.

선생님께서는이어려움을잘극복하실거라믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo]

=> Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.

괜찮아 (요). [gwen-cha-na (yo)]

=> Ổn mà / Không sao mà.

후회한들뭔소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya]

=> Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?

Với phần thông tin trên, Thanh Giang hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn trả lời câu hỏi “Cố lên tiếng Hàn là gì?” và tìm hiểu thêm những cách nói cố lên trong tiếng Hàn Quốc.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *