Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong đề thi topik II

TOPIK là chữ viết tắt của 한국어능력시험 (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn –  Test of Proficiency in Korean), do Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc đứng ra tổ chức hằng năm, đối tượng là những người nước ngoài hoặc những kiều bào Hàn Quốc sử dụng tiếng Hàn Quốc không như tiếng mẹ đẻ của mình.

TOPIK được phân thành 2 loại: TOPIK I (cấp 1-2) và TOPIK II (cấp 3-6) để đánh giá năng lực của người học. Trong đó, TOPIK 1,2 là trình độ sơ cấp, TOPIK 3,4 là trình độ trung cấp, TOPIK 5,6 là trình độ cao cấp.

Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan – Trung tâm dành cho người muốn học tiếng Hàn tại Vĩnh Phúc gửi đến bạn Từ vựng tiếng Hàn hay gặp trong đề thi Topik 2. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các từ vựng thông dụng thường dùng trong đề và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK II.

Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong đề thi topik II

  1. 가난하다: nghèo
  2. 가능성: khả năng, tính khả năng
  3. 가방류 판매: bán túi xách
  4. 가벼운 운동: vận động nhẹ
  5. 가지다= 갖다: có, mang, sở hữu
  6. 가치관: giá trị quan
  7. 가치관을 병화시키다: thay đổi giá trị quan
  8. 각 부분: mỗi bộ phận
  9. 각종 찌개: đủ loại canh chige
  10. 간식을 먹다: ăn văt
  11. 간혹: đôi khi
  12. 감기에 걸리다: bị cảm
  13. 감독: huấn luyện viên
  14. 감동: cảm động
  15. 감동적이다: cảm động
  16. 감정: giám định
  17. 감정 과정이 필요하다: cần quy trình giám định
  18. 감정을 교류하다: trao đổi tình cảm, thể hiện tình cảm
  19. 감정을 제대로 표현하지 않다: không thể hiện hết cảm xúc
  20. 감정을 표현하다: thể hiện cảm xúc
  21. 값이 올라가다: giá tăng cao
  22. 강압적이다: tính đàn áp
  23. 강에 던져 벼리다: ném xuống sông
  24. 강연을 듣다: nghe bài diễn thuyết
  25. 강의 시간: giờ giảng bài
  26. 강제적이다: mang tính cưỡng chế
  27. 개발: phát minh
  28. 개방되다: được mở ra
  29. 개성 있는 작품: tác phẩm có cá tính
  30. 개성을 표현하다: thể hiện cá tính
  31. 개인 위주의 여가: thời gian nhàn rỗi cho bản thân
  32. 개최되다: được tổ chức
  33. 개최하다: tổ chức
  34. 거듭되다: liên tục , lặp lại
  35. 거추장스럽다: cồng kềnh
  36. 거칠다: thô lỗ
  37. 건강 검진: kiểm tra sức khỏe
  38. 건강 관리: quản lý sức khỏe
  39. 겨우: vừa mới
  40. 결근하다: nghỉ làm
  41. 결석하다: vắng mặt
  42. 결혼하다: kết hôn
  43. 경기: trận thi đấu
  44. 경품: giải thưởng
  45. 경험: kinh nghiệm
  46. 경험자: người có kinh nghiệm
  47. 고개를 들다: ngẩng đầu, ngẩng cổ
  48. 고려되다: được xem xét, cân nhắc
  49. 고미술품: tác phẩm mỹ thuật cổ đại
  50. 고유 번호가 있다: có mã số riêng
  51. 고함을 지르다: hét to
  52. 고향: quê hương
  53. 고향이 그립다: nhớ quê
  54. 곤란해지거나 손해를 보다: bị thiệt hại hoặc trở nên rắc rối
  55. 공간을 두다: để lại chỗ, để lại không gian
  56. 공공장소: nơi công cộng
  57. 공연: biểu diễn, diễn xuất, trình diễn
  58. 공연 정보: thông tin buổi công diễn
  59. 공짜: miễn phí
  60. 과식: ăn quá nhiều, ăn quá độ
  61. 과연: quả nhiên
  62. 과자: bánh kẹo đồ ăn vặt
  63. 과학 동아리: câu lạc bộ khoa học
  64. 관객 앞에 서다: đứng trước quan khách
  65. 관광객: khách thăm quan
  66. 관람 시간: thời gian xem
  67. 관람료: phí xem
  68. 관리법: phương pháp quản lý
  69. 광범위하게 적용되다: được áp dụng trong phạm vi rộng
  70. 광장: quảng trường
  71. 교환 안내: hướng dẫn đổi (hàng)
  72. 구매한 물건 값: giá đồ vật bán
  73. 구별이 되다: được phân biệt
  74. 구분: phân loại
  75. 구입 시: khi mua hàng
  76. 구하다: tìm, thuê
  77. 구호: khẩu hiệu
  78. 국내 유명 작가: tác giả nổi tiếng trong nước
  79. 국립과학관: bảo tàng khoa học quốc gia
  80. 국이 끓다: canh sôi
  81. 굶다: nhịn đói
  82. 그러다 보니; cứ như thế mãi nên
  83. 그러므로: vì vậy
  84. 그림이 다르다: hình khác nhau
  85. 그만두고 싶다: muốn ngưng lại
  86. 근무제: chế độ làm việc
  87. 글씨: chữ
  88. 긍정적이다: tích cực, một cách tích cực
  89. 기능: chức năng
  90. 기본적이다: mang tính cơ bản
  91. 기본적인 요인: nhân tố cơ bản
  92. 기사 및 육아: nuôi dưỡng con cái và làm việc nhà
  93. 기상 이변: biến đổi khí tượng
  94. 기술 개발: cải tiến kỹ thuật
  95. 기억 장치: bộ nhớ
  96. 기억나다: nhớ ra
  97. 기적: kỳ tích
  98. 기준: tiêu chuẩn
  99. 기증: biếu tặng
  100. 100. 기혼: người đã lập gia đình

Hi vọng với 100 từ vựng tiếng hàn luyện thi Topik 2 mà Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan tổng hơhj ở trên sẽ phần nào giúp cho các bạn học tập tốt hơn. Đây chính là những từ vựng hay gặp trong các kỳ thi Topik 2, nhớ lưu lại và học thuộc các bạn nhé! Chúc các bạn học tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *