Category Archives: Học Tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia trên thế giới

Quốc gia trên thế giới trong tiếng Hàn là 세계 각국 /segye gakguk/, là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý. Quốc gia trên thế giới trong tiếng Hàn là 세계 각국 /segye gakguk /, là để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một […]

75 Phó Từ Hay Dùng Nhất Trong Tiếng Hàn

Phó từ – 부사 là gì? Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng. (“quá” trong “đẹp quá”, “luôn” trong “luôn cười”…) Trung tâm du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn 75 phó từ phổ biến nhất thường được áp dụng trong cuộc sống hàng ngày, […]

Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong kỳ thi Topik 1

TOPIK 1 là cấp độ thấp nhất trong các bậc đánh giá trình độ tiếng Hàn. Vì thế từ vựng TOPIK 1 thường cơ bản xoay quanh các vấn đề cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp 40+ từ vựng TOPIK 1 tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng […]

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề 12 con giáp

Bạn có biết 12 con giáp Việt Nam trong tiếng Hàn là gì không? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL cách sử dụng từ vựng tiếng hàn về con giáp trong bài nhé. Học từ vựng tiếng hàn về 12 con giáp Một năm Đinh Dậu sắp đến, với những quốc gia châu Á […]

TÊN TỈNH THÀNH VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HÀN

Từ vựng tiếng Hàn về thành thị 하노이 : Hà Nội. 티엔쟝 : Tiền Giang. 벤째 : Bến Tre. 동탑성 : Đồng Tháp. 빈롱 : Vĩnh Long. 트라빈 : Trà Vinh. 안장 : An Giang. 껀터 : Cần Thơ. 하우장 : Hậu Giang. 속짱 : Sóc Trăng. 끼엔장 : Kiên Giang. 박리우 : Bạc Liêu. […]

Tìm Hiểu Đơn Vị Đếm Trong Tiếng Hàn

42 đơn vị đếm trong tiếng Hàn ĐƠN VỊ ĐẾM TRONG TIẾNG HÀ N 1. 갑/보루 (Gói, bao): 담배 한 갑/보루 – Một bao thuốc 2. 개 (Miếng, cái): 빵 한 개 – Một cái bánh mỳ, 쓰레기통 두 개 – Hai cái thùng rác 3. 권 (Cuốn, quyển): 잡지 한 권 – Một quyển […]

Hướng dẫn cách viết thư tay bằng tiếng Hàn

Bạn đã từng luyện viết văn tiếng Hàn bằng cách gửi một bức thư cho bạn bè người bạn Hàn Quốc của mình chưa? Hoặc đã từng gửi những bức thư yêu thương cho người thân của mình. Nếu chưa hãy cùng Du học Hàn Quốc TinEdu học cách viết thư tay bằng tiếng Hàn […]

Cách khen ngợi một ai đó trong tiếng Hàn

1 .Được khen 당신은친절하군요 tang-si-nưn-trin-trol-ha-kun-yô Bạn là người tốt bụng 당신은사랑스러워요 tang-si-nưn-sa-rang-sư-ro-ua-yô Bạn là người dễ thương 그넣게말해서고마워요 kư-not-kê-mal-he-so-kô-ma-ua-yô cảm ơn Bạn đã nói như vậy 당산의칭찬이아주귀합니다 tang-si-nê-tring-tra-ni-a-chu-ki-ham-ni-tà Lời khen của bạn thật quý hóa 당신은그것을좋아하는것보니까가뻐요. tang-si-nưn-kư-ko-sưl-chô-a-ha-nưn-kot-pô-ni-k’a-ka-p’o-yô Tôi mừng vì bạn thích nó 고맙습니다저도그게좋아해요. kô-map-sưm-ni-ta cho-tô-kư-kê-chô-a-he-yô Cám ơn bạn .Tôi cũng thích nó. 2.Khen quần […]

Nhạc Trot, dòng nhạc bất hủ của người Hàn Quốc

Nhạc Trot là gì? Trong nghệ thuật âm nhạc của người Hàn Quốc, khi được hỏi về dòng nhạc đại diện cho truyền thống mang tính chất chính thống của đại đa số người Hàn Quốc đều sẽ trả lời là Gugak – loại hình âm nhạc này mang bản chất quý tộc. Thế nhưng, […]

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và […]