Từ vựng tiếng Hàn Quốc chủ đề năm mới

Tết trong tiếng Hàn là 설날 hay còn gọi là Tết nguyên đán của người Hàn Quốc. Hàn Quốc cũng đón năm mới theo âm lịch. Người Hàn Quốc cũng giống như người Việt Nam đều đón Tết cổ truyền vào ngày 1/1 âm lịch hàng năm. Kỳ nghỉ của họ chỉ kéo dài 3 ngày, khác với khoảng 7-10 ngày so với Việt Nam. Đây được xem là một trong những ngày lễ quan trọng nhất của người Hàn Quốc.

Tết trong hình ảnh người Hàn Quốc mặc trang phục hanbok, thực hiện các nghi lễ, chơi các trò chơi dân gian, ăn món truyền thống. Đối với người Hàn Quốc, Tết nguyên đán không chỉ đánh dấu 1 năm mới mà còn là dịp đặc biệt để nhớ về tổ tiên và xum vầy bên gia đình.

Lại một năm nữa sắp tới, Humanbank kính chúc các bạn và gia đình một năm 2023 có nhiều sức khoẻ, niềm vui, hành phúc và thành công. Năm mới đã cận kề, cùng Humanbank “bỏ túi” bộ từ vựng và những mẫu câu tiếng Hàn phổ biến nhất về chủ đề năm mới để gửi đến người thân bạn bè, đồng thời học tiếng Hàn thông qua những lời chúc mừng năm mới ý nghĩa này nhé!

Từ vựng năm mới trong tiếng Hàn

설날: Ngày tết

새해/ 신년: Năm mới

새해차례: Cúng năm mới

새해의 선물: Quà năm mới

새해를 맞이하다: Đón năm mới

설을 맛다: Đón tết

설을 쇠다: Ăn tết

해가 바뀌다: Sang năm mới

구정/ 음력 설날: Tết âm lịch

신정/ 양력 설날: Tết dương lịch

제야: Đêm giao thừa

세배: Lời chúc mừng năm mới, lời chúc tết

세배를 가다: Đi chúc tết

새해인사를하다: Chúc tết

세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì

세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì

설날음식: Món ăn ngày tết

설날에 장식하는 그림: Tranh tết

구정을 쇠다: Nghỉ tết âm lịch

새해문안: Thăm nhân dịp năm mới

묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới

설연휴: Nghỉ tết

그해 마지막날 ( 음력 12월 30일): Ngày 30 tết

망년회를 열다: Mở tiệc tất niên, tiệc cuối năm

송년의 밤: Đêm tất niên

송년회: Tiệc tất niên, tiệc cuối năm

제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa

불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông

불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa

새해에 부자 되세: Chúc năm mới mới phát tài

만사여의: Vạn sự như ý

축복: Chúc phúc, cầu phúc

발복: Phát tài, phát lộc

Những câu thông dụng chúc mừng năm mới trong tiếng Hàn

새해 복 많이 받으세요: Chúc mừng năm mới.

새해에 부자 되세요: Năm mới phát tài.

새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요: Năm mới an khang hạnh phúc.

새해에 모들 사업에 성공하십시오: Năm mới thành công trong công việc.

좋은일만 가득하길 바람니다: Chúc cho năm mới những điều tốt đẹp.

건강과 행운이 함께 하시길 기원합니다: Chúc cho một năm đầy sức khoẻ và may mắn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *